Trước đây công nghệ camera ảnh nhiệt thường được sử dụng cho quân đội và các tàu thuyền siêu sang nhưng giờ đây tất cả tàu thuyền đều có thể trang bị.
Dòng camera ảnh nhiệt T200 gắn cố định được thiết kế hợp túi tiền với bạn.
Dễ dàng lắp đặt và tích hợp vào hệ thống điện tử của Raymarine, dòng sản phẩm T200 có ngõ ra tín hiệu video tương tự và chúng sẽ được hiển thị được trên hầu hết các màn hình điều khiển tại buồng lái và các khu vực khác trên tàu thuyền.
Camera ảnh nhiệt T200 được điều khiển từ ứng dụng IR Camera trên các màn hình hiển thị cSeries, eSeries và gS Series của Raymarine. Dòng camera T200 dễ dàng lắp đặt, được cấp nguồn thông qua cáp Ethernet( PoE) và ngõ ra tín hiệu video tương tự.
Công nghệ ảnh nhiệt cao cấp.
Là người dẫn đầu trong công nghệ ảnh nhiệt, hệ thống Flir luôn là lựa chọn của Quân đội và các cơ quan thực thi pháp luật.
Dễ dàng sử dụng.
Việc sử dụng đơn giản như xem và điều khiển tivi của bạn.
Hoạt động cả ngày và đêm.
Hệ thống Camera ảnh nhiệt không chỉ sử dụng tuyệt vời trong đêm tối mà còn có hiệu quả khi làm việc vào ban ngày dưới ánh sáng chói, khói bụi và hơn thế nữa
Công cụ tốt nhất để phát hiện người gặp nạn trong nước.
Nếu như có ai đó rơi khỏi tàu thuyền thì camera ảnh nhiệt của Raymarine chính là công cụ hỗ trợ tuyệt vời trong điều kiện hạn chế tầm nhìn để nhanh chóng tìm và đưa người bị nạn trở lại thuyền an toàn.
Tất cả các dòng camera ảnh nhiệt T200 có bảng màu nhiều lựa chọn để giúp bạn phân biệt các vật thể trên màn hình hiển thị trong các điều kiện khác nhau. Bạn cũng có thể đảo ngược hình ảnh ở chế độ quay video.
Greyscale
Red (Night mode)
GlowBow
Rainbow
Fusion
![]() | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Kích thước | ![]() A=151.56 mm (6 in.) | B=176.7 mm (7 in.) | |
Models | T200, T203, T220, T223 | T250, T253, T270, T273 |
Loại cảm biến | 320 x 240 VOx Microbolometer | 640 x 480 VOx Microbolometer |
Vùng quan sát (FOV) | 24º x 18º NTSC | 25º x 20º NTSC |
Tiêu cự | 13mm | 25mm |
Chức năng zoom | 2 x | 2 x, 4 x |
Ngõ ra video | NTSC or PAL, 25Hz or <9Hz | |
Phạm vi phát hiện mục tiêu | ||
Phát hiện được người (1.8 m x 0.5 m) | ~1,500 ft (0.24 hải lý) | ~2,700 ft (0.44 hải lý) |
Phát hiện được tàu nhỏ (2.3 m x 2.3 m) | ~4,200 ft (0.67 hải lý) | ~1.2 hải lý |
Thông số hệ thống | ||
Kích thước | 6” dia. × 7” ht. | |
Trọng lượng | ~ 3 lbs | |
Nguồn điện cung cấp | Cấp nguồn qua cáp Ethernet PoE IEEE 802.3af | |
Công suất tiêu thụ | 4.8 W ; 12.5 W max | |
Môi trường làm việc | ||
Nhiệt độ hoạt động | -25°C đến +55°C | |
Nhiệt độ lưu kho | -40°C đến +85°C | |
Phụ kiện | ||
Phụ kiện đi kèm camera | ![]() | |
1 | Camera ảnh nhiệt | |
2 | Đầu nối Ethernet | |
3 | Bộ cấp nguồn Ethernet | |
4 | Phụ kiện lắp đặt | |
5 | O-ring | |
6 | Ốc cố định | |
7 | Tài liệu hướng dẫn | |
8 | Đai ốc lắp đặt | |
9 | Đầu nối cáp đồng trục BNC | |
10 | Zip types | |
11 | Cáp chuyển đổi Raynet sang SeaTalkhs dài 1m | |
12 | Cáp Ethernet dài 7.7 m | |
13 | Cáp đồng trục 7.7 m |
Equipment described herein may require US Government authorization for export purposes. Diversion contrary to US law is prohibited